Tính giá trị
\frac{21}{4}=5,25
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{2 ^ {2}} = 5\frac{1}{4} = 5,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{5}{40}+\frac{16}{40}\right)\times \frac{\frac{5}{2}}{\frac{1}{4}}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 5 là 40. Chuyển đổi \frac{1}{8} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{5+16}{40}\times \frac{\frac{5}{2}}{\frac{1}{4}}
Do \frac{5}{40} và \frac{16}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{21}{40}\times \frac{\frac{5}{2}}{\frac{1}{4}}
Cộng 5 với 16 để có được 21.
\frac{21}{40}\times \frac{5}{2}\times 4
Chia \frac{5}{2} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{5}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{21}{40}\times \frac{5\times 4}{2}
Thể hiện \frac{5}{2}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{21}{40}\times \frac{20}{2}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{21}{40}\times 10
Chia 20 cho 2 ta có 10.
\frac{21\times 10}{40}
Thể hiện \frac{21}{40}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
\frac{210}{40}
Nhân 21 với 10 để có được 210.
\frac{21}{4}
Rút gọn phân số \frac{210}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}