Tính giá trị
\frac{60220000000000000000000000000}{119}\approx 5,060504202 \cdot 10^{26}
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {26} \cdot 5 ^ {25} \cdot 3011}{7 \cdot 17} = 5,060504201680673 \times 10^{26}\frac{62}{119} = 5,060504201680673 \times 10^{26}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac{ 1 }{ 238 } \times 6022 \times { 10 }^{ 23 } ) \times 200
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6022}{238}\times 10^{23}\times 200
Nhân \frac{1}{238} với 6022 để có được \frac{6022}{238}.
\frac{3011}{119}\times 10^{23}\times 200
Rút gọn phân số \frac{6022}{238} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{3011}{119}\times 100000000000000000000000\times 200
Tính 10 mũ 23 và ta có 100000000000000000000000.
\frac{3011\times 100000000000000000000000}{119}\times 200
Thể hiện \frac{3011}{119}\times 100000000000000000000000 dưới dạng phân số đơn.
\frac{301100000000000000000000000}{119}\times 200
Nhân 3011 với 100000000000000000000000 để có được 301100000000000000000000000.
\frac{301100000000000000000000000\times 200}{119}
Thể hiện \frac{301100000000000000000000000}{119}\times 200 dưới dạng phân số đơn.
\frac{60220000000000000000000000000}{119}
Nhân 301100000000000000000000000 với 200 để có được 60220000000000000000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}