Tìm y
y=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( \frac{ -2y-1 }{ 3 } ) \div 3- \frac{ y }{ 2 } =- \frac{ 5 }{ 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \frac{-2y-1}{3}-3y=-5
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,6.
\frac{2\left(-2y-1\right)}{3}-3y=-5
Thể hiện 2\times \frac{-2y-1}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4y-2}{3}-3y=-5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -2y-1.
-\frac{4}{3}y-\frac{2}{3}-3y=-5
Chia từng số hạng trong -4y-2 cho 3, ta có -\frac{4}{3}y-\frac{2}{3}.
-\frac{13}{3}y-\frac{2}{3}=-5
Kết hợp -\frac{4}{3}y và -3y để có được -\frac{13}{3}y.
-\frac{13}{3}y=-5+\frac{2}{3}
Thêm \frac{2}{3} vào cả hai vế.
-\frac{13}{3}y=-\frac{15}{3}+\frac{2}{3}
Chuyển đổi -5 thành phân số -\frac{15}{3}.
-\frac{13}{3}y=\frac{-15+2}{3}
Do -\frac{15}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{13}{3}y=-\frac{13}{3}
Cộng -15 với 2 để có được -13.
y=-\frac{13}{3}\left(-\frac{3}{13}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{13}, số nghịch đảo của -\frac{13}{3}.
y=\frac{-13\left(-3\right)}{3\times 13}
Nhân -\frac{13}{3} với -\frac{3}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
y=\frac{39}{39}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-13\left(-3\right)}{3\times 13}.
y=1
Chia 39 cho 39 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}