Tính giá trị
\frac{9x\left(x+1\right)}{8}
Khai triển
\frac{9x^{2}+9x}{8}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}+\frac{\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+1 và x-2 là \left(x-2\right)\left(x+1\right). Nhân \frac{x-2}{x+1} với \frac{x-2}{x-2}. Nhân \frac{5-x}{x-2} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)+\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Do \frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} và \frac{\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{x^{2}-2x-2x+4+5x+5-x^{2}-x}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-2\right)\left(x-2\right)+\left(5-x\right)\left(x+1\right).
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-2x+4+5x+5-x^{2}-x.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}-\frac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}-x-2. Phân tích thành thừa số x^{2}+3x+2.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}-\frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x-2\right)\left(x+1\right) và \left(x+1\right)\left(x+2\right) là \left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right). Nhân \frac{1}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{x+2-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Do \frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} và \frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{x+2-x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Thực hiện nhân trong x+2-\left(x-2\right).
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x+2-x+2.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}+x.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}+\frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x\left(x+1\right) là x\left(x+1\right). Nhân \frac{x+1}{x} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)+3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}}
Do \frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)} và \frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{x^{2}+x+1+x+3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}}
Thực hiện nhân trong \left(x+1\right)\left(x+1\right)+3-x^{2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{2x+4}{x\left(x+1\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+x+1+x+3-x^{2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}}
Nhân \frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} với \frac{2x+4}{x\left(x+1\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 4\left(2x+4\right)}
Chia \frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} cho \frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)} bằng cách nhân \frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} với nghịch đảo của \frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}.
\frac{9x\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{4\left(2x+4\right)}
Giản ước \left(x-2\right)\left(x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9x\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{2\times 4\left(x+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{9x\left(x+1\right)}{2\times 4}
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9x^{2}+9x}{8}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}+\frac{\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+1 và x-2 là \left(x-2\right)\left(x+1\right). Nhân \frac{x-2}{x+1} với \frac{x-2}{x-2}. Nhân \frac{5-x}{x-2} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)+\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Do \frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} và \frac{\left(5-x\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{x^{2}-2x-2x+4+5x+5-x^{2}-x}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-2\right)\left(x-2\right)+\left(5-x\right)\left(x+1\right).
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{x^{2}-x-2}-\frac{1}{x^{2}+3x+2}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-2x-2x+4+5x+5-x^{2}-x.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{1}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}-\frac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}-x-2. Phân tích thành thừa số x^{2}+3x+2.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\left(\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}-\frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\right)\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x-2\right)\left(x+1\right) và \left(x+1\right)\left(x+2\right) là \left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right). Nhân \frac{1}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{x+2-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Do \frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} và \frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{x+2-x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Thực hiện nhân trong x+2-\left(x-2\right).
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x^{2}+x}\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x+2-x+2.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{x+1}{x}+\frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}\right)}
Phân tích thành thừa số x^{2}+x.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\left(\frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}+\frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x\left(x+1\right) là x\left(x+1\right). Nhân \frac{x+1}{x} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)+3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}}
Do \frac{\left(x+1\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)} và \frac{3-x^{2}}{x\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{x^{2}+x+1+x+3-x^{2}}{x\left(x+1\right)}}
Thực hiện nhân trong \left(x+1\right)\left(x+1\right)+3-x^{2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\times \frac{2x+4}{x\left(x+1\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+x+1+x+3-x^{2}.
\frac{\frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}}{\frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}}
Nhân \frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)} với \frac{2x+4}{x\left(x+1\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 4\left(2x+4\right)}
Chia \frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} cho \frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)} bằng cách nhân \frac{9}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)} với nghịch đảo của \frac{4\left(2x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)x\left(x+1\right)}.
\frac{9x\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{4\left(2x+4\right)}
Giản ước \left(x-2\right)\left(x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9x\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{2\times 4\left(x+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{9x\left(x+1\right)}{2\times 4}
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9x^{2}+9x}{8}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}