Tính giá trị
\frac{1}{2}-\frac{4}{x^{3}}
Lấy vi phân theo x
\frac{12}{x^{4}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{xx^{2}}{2x^{2}}+\frac{2\times 2}{2x^{2}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và x^{2} là 2x^{2}. Nhân \frac{x}{2} với \frac{x^{2}}{x^{2}}. Nhân \frac{2}{x^{2}} với \frac{2}{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{xx^{2}+2\times 2}{2x^{2}})
Do \frac{xx^{2}}{2x^{2}} và \frac{2\times 2}{2x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{3}+4}{2x^{2}})
Thực hiện nhân trong xx^{2}+2\times 2.
\frac{2x^{2}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}+4)-\left(x^{3}+4\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{2})}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{2x^{2}\times 3x^{3-1}-\left(x^{3}+4\right)\times 2\times 2x^{2-1}}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{2x^{2}\times 3x^{2}-\left(x^{3}+4\right)\times 4x^{1}}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{2x^{2}\times 3x^{2}-\left(x^{3}\times 4x^{1}+4\times 4x^{1}\right)}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Khai triển bằng cách sử dụng tính chất phân phối.
\frac{2\times 3x^{2+2}-\left(4x^{3+1}+4\times 4x^{1}\right)}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{6x^{4}-\left(4x^{4}+16x^{1}\right)}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{6x^{4}-4x^{4}-16x^{1}}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
\frac{\left(6-4\right)x^{4}-16x^{1}}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{2x^{4}-16x^{1}}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Trừ 4 khỏi 6.
\frac{2x\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{\left(2x^{2}\right)^{2}}
Phân tích 2x thành thừa số.
\frac{2x\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{2^{2}\left(x^{2}\right)^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
\frac{2x\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{4\left(x^{2}\right)^{2}}
Lũy thừa 2 bậc 2.
\frac{2x\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{4x^{2\times 2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
\frac{2x\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{4x^{4}}
Nhân 2 với 2.
\frac{2\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{4x^{4-1}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{2\left(x^{3}-8x^{0}\right)}{4x^{3}}
Trừ 1 khỏi 4.
\frac{2\left(x^{3}-8\times 1\right)}{4x^{3}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{2\left(x^{3}-8\right)}{4x^{3}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}