Tính giá trị
\frac{x^{60}}{y^{10}}
Khai triển
\frac{x^{60}}{y^{10}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{x^{3}y^{3}}{y^{-3}}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}}\right)^{10}
Giản ước x^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\left(x^{3}y^{6}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}}\right)^{10}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\left(\frac{x^{3}y^{-7}}{x^{-3}}y^{6}\right)^{10}
Thể hiện x^{3}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}} dưới dạng phân số đơn.
\left(y^{-7}x^{6}y^{6}\right)^{10}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\left(y^{-7}\right)^{10}\left(x^{6}\right)^{10}\left(y^{6}\right)^{10}
Khai triển \left(y^{-7}x^{6}y^{6}\right)^{10}.
y^{-70}\left(x^{6}\right)^{10}\left(y^{6}\right)^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -7 với 10 để có kết quả -70.
y^{-70}x^{60}\left(y^{6}\right)^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 10 để có kết quả 60.
y^{-70}x^{60}y^{60}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 10 để có kết quả 60.
y^{-10}x^{60}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -70 với 60 để có kết quả -10.
\left(\frac{x^{3}y^{3}}{y^{-3}}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}}\right)^{10}
Giản ước x^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\left(x^{3}y^{6}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}}\right)^{10}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\left(\frac{x^{3}y^{-7}}{x^{-3}}y^{6}\right)^{10}
Thể hiện x^{3}\times \frac{y^{-7}}{x^{-3}} dưới dạng phân số đơn.
\left(y^{-7}x^{6}y^{6}\right)^{10}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\left(y^{-7}\right)^{10}\left(x^{6}\right)^{10}\left(y^{6}\right)^{10}
Khai triển \left(y^{-7}x^{6}y^{6}\right)^{10}.
y^{-70}\left(x^{6}\right)^{10}\left(y^{6}\right)^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -7 với 10 để có kết quả -70.
y^{-70}x^{60}\left(y^{6}\right)^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 10 để có kết quả 60.
y^{-70}x^{60}y^{60}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 10 để có kết quả 60.
y^{-10}x^{60}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -70 với 60 để có kết quả -10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}