Tính giá trị
16m^{9}
Khai triển
16m^{9}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(m^{2}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Giản ước \sqrt{m} ở cả tử số và mẫu số.
\left(m^{2}\right)^{2}\times \left(\left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(m^{2}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}.
m^{4}\times \left(\left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
m^{4}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
m^{4}\times 2^{4}\left(m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}
Khai triển \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}.
m^{4}\times 2^{4}m^{5}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân \frac{5}{4} với 4 để có kết quả 5.
m^{4}\times 16m^{5}
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
m^{9}\times 16
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 5 để có kết quả 9.
\left(m^{2}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Giản ước \sqrt{m} ở cả tử số và mẫu số.
\left(m^{2}\right)^{2}\times \left(\left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(m^{2}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}.
m^{4}\times \left(\left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
m^{4}\times \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
m^{4}\times 2^{4}\left(m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}
Khai triển \left(2m^{\frac{5}{4}}\right)^{4}.
m^{4}\times 2^{4}m^{5}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân \frac{5}{4} với 4 để có kết quả 5.
m^{4}\times 16m^{5}
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
m^{9}\times 16
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 5 để có kết quả 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}