Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{a}{a-2}-\frac{4}{a\left(a-2\right)}}{\frac{a+2}{a}}
Phân tích thành thừa số a^{2}-2a.
\frac{\frac{aa}{a\left(a-2\right)}-\frac{4}{a\left(a-2\right)}}{\frac{a+2}{a}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-2 và a\left(a-2\right) là a\left(a-2\right). Nhân \frac{a}{a-2} với \frac{a}{a}.
\frac{\frac{aa-4}{a\left(a-2\right)}}{\frac{a+2}{a}}
Do \frac{aa}{a\left(a-2\right)} và \frac{4}{a\left(a-2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}-4}{a\left(a-2\right)}}{\frac{a+2}{a}}
Thực hiện nhân trong aa-4.
\frac{\frac{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}{a\left(a-2\right)}}{\frac{a+2}{a}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{2}-4}{a\left(a-2\right)}.
\frac{\frac{a+2}{a}}{\frac{a+2}{a}}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+2\right)a}{a\left(a+2\right)}
Chia \frac{a+2}{a} cho \frac{a+2}{a} bằng cách nhân \frac{a+2}{a} với nghịch đảo của \frac{a+2}{a}.
1
Giản ước a\left(a+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}