Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\frac{a^{2}}{a+B}-\frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Phân tích thành thừa số a^{2}+2aB+B^{2}.
\frac{\frac{a^{2}\left(B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}}-\frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+B và \left(B+a\right)^{2} là \left(B+a\right)^{2}. Nhân \frac{a^{2}}{a+B} với \frac{B+a}{B+a}.
\frac{\frac{a^{2}\left(B+a\right)-a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Do \frac{a^{2}\left(B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}} và \frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}B+a^{3}-a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Thực hiện nhân trong a^{2}\left(B+a\right)-a^{3}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}B+a^{3}-a^{3}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Phân tích thành thừa số a^{2}-B^{2}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}-\frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+B và \left(B+a\right)\left(-B+a\right) là \left(B+a\right)\left(-B+a\right). Nhân \frac{a}{a+B} với \frac{-B+a}{-B+a}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a\left(-B+a\right)-a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Do \frac{a\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} và \frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{-aB+a^{2}-a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Thực hiện nhân trong a\left(-B+a\right)-a^{2}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong -aB+a^{2}-a^{2}.
\frac{a^{2}B\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}\left(-1\right)aB}
Chia \frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}} cho \frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} bằng cách nhân \frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}} với nghịch đảo của \frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}.
\frac{a\left(-B+a\right)}{-\left(B+a\right)}
Giản ước Ba\left(B+a\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-aB+a^{2}}{-\left(B+a\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với -B+a.
\frac{-aB+a^{2}}{-B-a}
Để tìm số đối của B+a, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{\frac{a^{2}}{a+B}-\frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Phân tích thành thừa số a^{2}+2aB+B^{2}.
\frac{\frac{a^{2}\left(B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}}-\frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+B và \left(B+a\right)^{2} là \left(B+a\right)^{2}. Nhân \frac{a^{2}}{a+B} với \frac{B+a}{B+a}.
\frac{\frac{a^{2}\left(B+a\right)-a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Do \frac{a^{2}\left(B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}} và \frac{a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}B+a^{3}-a^{3}}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Thực hiện nhân trong a^{2}\left(B+a\right)-a^{3}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{a^{2}-B^{2}}}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}B+a^{3}-a^{3}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a}{a+B}-\frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Phân tích thành thừa số a^{2}-B^{2}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}-\frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+B và \left(B+a\right)\left(-B+a\right) là \left(B+a\right)\left(-B+a\right). Nhân \frac{a}{a+B} với \frac{-B+a}{-B+a}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{a\left(-B+a\right)-a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Do \frac{a\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} và \frac{a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{-aB+a^{2}-a^{2}}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Thực hiện nhân trong a\left(-B+a\right)-a^{2}.
\frac{\frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}}}{\frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong -aB+a^{2}-a^{2}.
\frac{a^{2}B\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}{\left(B+a\right)^{2}\left(-1\right)aB}
Chia \frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}} cho \frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)} bằng cách nhân \frac{a^{2}B}{\left(B+a\right)^{2}} với nghịch đảo của \frac{-aB}{\left(B+a\right)\left(-B+a\right)}.
\frac{a\left(-B+a\right)}{-\left(B+a\right)}
Giản ước Ba\left(B+a\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-aB+a^{2}}{-\left(B+a\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với -B+a.
\frac{-aB+a^{2}}{-B-a}
Để tìm số đối của B+a, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.