Tính giá trị
\frac{3b^{5}}{8}
Khai triển
\frac{3b^{5}}{8}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{9b}{8}\right)^{2}\times \left(\frac{2b^{4}}{3b^{3}}\right)^{3}
Giản ước b^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \left(\frac{2b^{4}}{3b^{3}}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của \frac{9b}{8}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \left(\frac{2b}{3}\right)^{3}
Giản ước b^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \frac{\left(2b\right)^{3}}{3^{3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{2b}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(9b\right)^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Nhân \frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}} với \frac{\left(2b\right)^{3}}{3^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9^{2}b^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Khai triển \left(9b\right)^{2}.
\frac{81b^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\frac{81b^{2}\times 2^{3}b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Khai triển \left(2b\right)^{3}.
\frac{81b^{2}\times 8b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{648b^{2}b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Nhân 81 với 8 để có được 648.
\frac{648b^{5}}{8^{2}\times 3^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
\frac{648b^{5}}{64\times 3^{3}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\frac{648b^{5}}{64\times 27}
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
\frac{648b^{5}}{1728}
Nhân 64 với 27 để có được 1728.
\frac{3}{8}b^{5}
Chia 648b^{5} cho 1728 ta có \frac{3}{8}b^{5}.
\left(\frac{9b}{8}\right)^{2}\times \left(\frac{2b^{4}}{3b^{3}}\right)^{3}
Giản ước b^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \left(\frac{2b^{4}}{3b^{3}}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của \frac{9b}{8}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \left(\frac{2b}{3}\right)^{3}
Giản ước b^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}}\times \frac{\left(2b\right)^{3}}{3^{3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{2b}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(9b\right)^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Nhân \frac{\left(9b\right)^{2}}{8^{2}} với \frac{\left(2b\right)^{3}}{3^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9^{2}b^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Khai triển \left(9b\right)^{2}.
\frac{81b^{2}\times \left(2b\right)^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\frac{81b^{2}\times 2^{3}b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Khai triển \left(2b\right)^{3}.
\frac{81b^{2}\times 8b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{648b^{2}b^{3}}{8^{2}\times 3^{3}}
Nhân 81 với 8 để có được 648.
\frac{648b^{5}}{8^{2}\times 3^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
\frac{648b^{5}}{64\times 3^{3}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\frac{648b^{5}}{64\times 27}
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
\frac{648b^{5}}{1728}
Nhân 64 với 27 để có được 1728.
\frac{3}{8}b^{5}
Chia 648b^{5} cho 1728 ta có \frac{3}{8}b^{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}