Tính giá trị
-\frac{19}{3}\approx -6,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{19}{3} = -6\frac{1}{3} = -6,333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
( \frac { 8 } { 3 } \cdot 3 - 075 \cdot \frac { 1 } { 6 } ) \cdot \frac { 1 } { 3 } - 9 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(8-0\times 75\times \frac{1}{6}\right)\times \frac{1}{3}-9
Giản ước 3 và 3.
\left(8-0\times \frac{1}{6}\right)\times \frac{1}{3}-9
Nhân 0 với 75 để có được 0.
\left(8-0\right)\times \frac{1}{3}-9
Nhân 0 với \frac{1}{6} để có được 0.
8\times \frac{1}{3}-9
Lấy 8 trừ 0 để có được 8.
\frac{8}{3}-9
Nhân 8 với \frac{1}{3} để có được \frac{8}{3}.
\frac{8}{3}-\frac{27}{3}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{27}{3}.
\frac{8-27}{3}
Do \frac{8}{3} và \frac{27}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{19}{3}
Lấy 8 trừ 27 để có được -19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}