Tính giá trị
\frac{143}{24}\approx 5,958333333
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 13}{2 ^ {3} \cdot 3} = 5\frac{23}{24} = 5,958333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 7 } { 8 } + 025 - \frac { 1 } { 3 } ) \div \frac { 1 } { 11 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{7}{8}+0-\frac{1}{3}}{\frac{1}{11}}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{\frac{7}{8}-\frac{1}{3}}{\frac{1}{11}}
Cộng \frac{7}{8} với 0 để có được \frac{7}{8}.
\frac{\frac{21}{24}-\frac{8}{24}}{\frac{1}{11}}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 3 là 24. Chuyển đổi \frac{7}{8} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{\frac{21-8}{24}}{\frac{1}{11}}
Do \frac{21}{24} và \frac{8}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{24}}{\frac{1}{11}}
Lấy 21 trừ 8 để có được 13.
\frac{13}{24}\times 11
Chia \frac{13}{24} cho \frac{1}{11} bằng cách nhân \frac{13}{24} với nghịch đảo của \frac{1}{11}.
\frac{13\times 11}{24}
Thể hiện \frac{13}{24}\times 11 dưới dạng phân số đơn.
\frac{143}{24}
Nhân 13 với 11 để có được 143.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}