Tính giá trị
\frac{31}{2}=15,5
Phân tích thành thừa số
\frac{31}{2} = 15\frac{1}{2} = 15,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{7}{4}-\frac{36}{4}-\frac{1}{2}\right)\left(-2\right)
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{36}{4}.
\left(\frac{7-36}{4}-\frac{1}{2}\right)\left(-2\right)
Do \frac{7}{4} và \frac{36}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(-\frac{29}{4}-\frac{1}{2}\right)\left(-2\right)
Lấy 7 trừ 36 để có được -29.
\left(-\frac{29}{4}-\frac{2}{4}\right)\left(-2\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 2 là 4. Chuyển đổi -\frac{29}{4} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{-29-2}{4}\left(-2\right)
Do -\frac{29}{4} và \frac{2}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{31}{4}\left(-2\right)
Lấy -29 trừ 2 để có được -31.
\frac{-31\left(-2\right)}{4}
Thể hiện -\frac{31}{4}\left(-2\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{62}{4}
Nhân -31 với -2 để có được 62.
\frac{31}{2}
Rút gọn phân số \frac{62}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}