Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14-35=60\left(-\frac{7}{10}\right)-4\times 2\left(-\frac{17}{10}\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 20, bội số chung nhỏ nhất của 10,4,5.
-21=60\left(-\frac{7}{10}\right)-4\times 2\left(-\frac{17}{10}\right)
Lấy 14 trừ 35 để có được -21.
-21=\frac{60\left(-7\right)}{10}-4\times 2\left(-\frac{17}{10}\right)
Thể hiện 60\left(-\frac{7}{10}\right) dưới dạng phân số đơn.
-21=\frac{-420}{10}-4\times 2\left(-\frac{17}{10}\right)
Nhân 60 với -7 để có được -420.
-21=-42-4\times 2\left(-\frac{17}{10}\right)
Chia -420 cho 10 ta có -42.
-21=-42-8\left(-\frac{17}{10}\right)
Nhân -4 với 2 để có được -8.
-21=-42+\frac{-8\left(-17\right)}{10}
Thể hiện -8\left(-\frac{17}{10}\right) dưới dạng phân số đơn.
-21=-42+\frac{136}{10}
Nhân -8 với -17 để có được 136.
-21=-42+\frac{68}{5}
Rút gọn phân số \frac{136}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-21=-\frac{210}{5}+\frac{68}{5}
Chuyển đổi -42 thành phân số -\frac{210}{5}.
-21=\frac{-210+68}{5}
Do -\frac{210}{5} và \frac{68}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-21=-\frac{142}{5}
Cộng -210 với 68 để có được -142.
-\frac{105}{5}=-\frac{142}{5}
Chuyển đổi -21 thành phân số -\frac{105}{5}.
\text{false}
So sánh -\frac{105}{5} và -\frac{142}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}