Tính giá trị
\frac{36w^{10}}{49r^{6}p^{12}}
Khai triển
\frac{36w^{10}}{49r^{6}p^{12}}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 6 w ^ { 5 } } { 7 p ^ { 6 } r ^ { 3 } } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(6w^{5}\right)^{2}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{6w^{5}}{7p^{6}r^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{6^{2}\left(w^{5}\right)^{2}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(6w^{5}\right)^{2}.
\frac{6^{2}w^{10}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{36w^{10}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{36w^{10}}{7^{2}\left(p^{6}\right)^{2}\left(r^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}.
\frac{36w^{10}}{7^{2}p^{12}\left(r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{36w^{10}}{7^{2}p^{12}r^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{36w^{10}}{49p^{12}r^{6}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
\frac{\left(6w^{5}\right)^{2}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{6w^{5}}{7p^{6}r^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{6^{2}\left(w^{5}\right)^{2}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(6w^{5}\right)^{2}.
\frac{6^{2}w^{10}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{36w^{10}}{\left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{36w^{10}}{7^{2}\left(p^{6}\right)^{2}\left(r^{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(7p^{6}r^{3}\right)^{2}.
\frac{36w^{10}}{7^{2}p^{12}\left(r^{3}\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{36w^{10}}{7^{2}p^{12}r^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{36w^{10}}{49p^{12}r^{6}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}