Tính giá trị
\frac{611}{300}\approx 2,036666667
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 47}{2 ^ {2} \cdot 3 \cdot 5 ^ {2}} = 2\frac{11}{300} = 2,0366666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{6}{5}-\frac{5}{5}+\frac{12}{5}\right)\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\left(\frac{6-5}{5}+\frac{12}{5}\right)\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Do \frac{6}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{1}{5}+\frac{12}{5}\right)\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Lấy 6 trừ 5 để có được 1.
\frac{1+12}{5}\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Do \frac{1}{5} và \frac{12}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{5}\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Cộng 1 với 12 để có được 13.
\frac{13}{5}\left(\frac{4}{20}-\frac{5}{20}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{1}{5} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{13}{5}\left(\frac{4-5}{20}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Do \frac{4}{20} và \frac{5}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{5}\left(-\frac{1}{20}+\frac{7}{2}-\frac{8}{3}\right)
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
\frac{13}{5}\left(-\frac{1}{20}+\frac{70}{20}-\frac{8}{3}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 2 là 20. Chuyển đổi -\frac{1}{20} và \frac{7}{2} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{13}{5}\left(\frac{-1+70}{20}-\frac{8}{3}\right)
Do -\frac{1}{20} và \frac{70}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{5}\left(\frac{69}{20}-\frac{8}{3}\right)
Cộng -1 với 70 để có được 69.
\frac{13}{5}\left(\frac{207}{60}-\frac{160}{60}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 3 là 60. Chuyển đổi \frac{69}{20} và \frac{8}{3} thành phân số với mẫu số là 60.
\frac{13}{5}\times \frac{207-160}{60}
Do \frac{207}{60} và \frac{160}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{5}\times \frac{47}{60}
Lấy 207 trừ 160 để có được 47.
\frac{13\times 47}{5\times 60}
Nhân \frac{13}{5} với \frac{47}{60} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{611}{300}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{13\times 47}{5\times 60}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}