Tính giá trị
\frac{4x^{6}}{y^{2}}
Khai triển
\frac{4x^{6}}{y^{2}}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 5 x ^ { 4 } y ^ { 2 } } { 10 x ^ { 7 } y } ) ^ { - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{y}{2x^{3}}\right)^{-2}
Giản ước 5yx^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{y^{-2}}{\left(2x^{3}\right)^{-2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{y}{2x^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{-2}}{2^{-2}\left(x^{3}\right)^{-2}}
Khai triển \left(2x^{3}\right)^{-2}.
\frac{y^{-2}}{2^{-2}x^{-6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với -2 để có kết quả -6.
\frac{y^{-2}}{\frac{1}{4}x^{-6}}
Tính 2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
\left(\frac{y}{2x^{3}}\right)^{-2}
Giản ước 5yx^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{y^{-2}}{\left(2x^{3}\right)^{-2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{y}{2x^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{-2}}{2^{-2}\left(x^{3}\right)^{-2}}
Khai triển \left(2x^{3}\right)^{-2}.
\frac{y^{-2}}{2^{-2}x^{-6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với -2 để có kết quả -6.
\frac{y^{-2}}{\frac{1}{4}x^{-6}}
Tính 2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}