Tính giá trị
\frac{5}{x^{5}}
Khai triển
\frac{5}{x^{5}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 5 } { x ^ { 3 } } ) ^ { 2 } \cdot ( \frac { 5 } { x } ) ^ { - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}}\times \left(\frac{5}{x}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của \frac{5}{x^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}}\times \frac{5^{-1}}{x^{-1}}
Để nâng lũy thừa của \frac{5}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5^{2}\times 5^{-1}}{\left(x^{3}\right)^{2}x^{-1}}
Nhân \frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}} với \frac{5^{-1}}{x^{-1}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5^{1}}{\left(x^{3}\right)^{2}x^{-1}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -1 để có kết quả 1.
\frac{5^{1}}{x^{6}x^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{5^{1}}{x^{5}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với -1 để có kết quả 5.
\frac{5}{x^{5}}
Tính 5 mũ 1 và ta có 5.
\frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}}\times \left(\frac{5}{x}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của \frac{5}{x^{3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}}\times \frac{5^{-1}}{x^{-1}}
Để nâng lũy thừa của \frac{5}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5^{2}\times 5^{-1}}{\left(x^{3}\right)^{2}x^{-1}}
Nhân \frac{5^{2}}{\left(x^{3}\right)^{2}} với \frac{5^{-1}}{x^{-1}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5^{1}}{\left(x^{3}\right)^{2}x^{-1}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -1 để có kết quả 1.
\frac{5^{1}}{x^{6}x^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{5^{1}}{x^{5}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với -1 để có kết quả 5.
\frac{5}{x^{5}}
Tính 5 mũ 1 và ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}