Tính giá trị
\frac{13}{20}=0,65
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{2 ^ {2} \cdot 5} = 0,65
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5+2}{10}-\frac{5}{10}\times \frac{1}{10}
Do \frac{5}{10} và \frac{2}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{10}-\frac{5}{10}\times \frac{1}{10}
Cộng 5 với 2 để có được 7.
\frac{7}{10}-\frac{1}{2}\times \frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{7}{10}-\frac{1\times 1}{2\times 10}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7}{10}-\frac{1}{20}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{2\times 10}.
\frac{14}{20}-\frac{1}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 20 là 20. Chuyển đổi \frac{7}{10} và \frac{1}{20} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{14-1}{20}
Do \frac{14}{20} và \frac{1}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{20}
Lấy 14 trừ 1 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}