Tính giá trị
125
Phân tích thành thừa số
5^{3}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 5 ! } { 6 } - \frac { 6 ! } { 4 ! ( 6 - 4 ) ! } ) ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{120}{6}-\frac{6!}{4!\left(6-4\right)!}\right)^{3}
Giai thừa của 5 là 120.
\left(20-\frac{6!}{4!\left(6-4\right)!}\right)^{3}
Chia 120 cho 6 ta có 20.
\left(20-\frac{720}{4!\left(6-4\right)!}\right)^{3}
Giai thừa của 6 là 720.
\left(20-\frac{720}{24\left(6-4\right)!}\right)^{3}
Giai thừa của 4 là 24.
\left(20-\frac{720}{24\times 2!}\right)^{3}
Lấy 6 trừ 4 để có được 2.
\left(20-\frac{720}{24\times 2}\right)^{3}
Giai thừa của 2 là 2.
\left(20-\frac{720}{48}\right)^{3}
Nhân 24 với 2 để có được 48.
\left(20-15\right)^{3}
Chia 720 cho 48 ta có 15.
5^{3}
Lấy 20 trừ 15 để có được 5.
125
Tính 5 mũ 3 và ta có 125.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}