Tính giá trị
\frac{10a}{3b^{4}}
Lấy vi phân theo b
-\frac{40a}{3b^{5}}
Bài kiểm tra
Algebra
( \frac { 4 a ^ { 2 } b } { 3 a ^ { 3 } b ^ { 2 } } ) ( \frac { 5 a ^ { 2 } b } { 2 b ^ { 4 } } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{3ab}\times \frac{5a^{2}b}{2b^{4}}
Giản ước ba^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{3ab}\times \frac{5a^{2}}{2b^{3}}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\times 5a^{2}}{3ab\times 2b^{3}}
Nhân \frac{4}{3ab} với \frac{5a^{2}}{2b^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\times 5a}{3bb^{3}}
Giản ước 2a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 5a}{3b^{4}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\frac{10a}{3b^{4}}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}