Tính giá trị
8\left(x-3\right)
Khai triển
8x-24
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 4 } { x } + \frac { 4 } { x - 6 } ) \cdot x ( x - 6 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{4\left(x-6\right)}{x\left(x-6\right)}+\frac{4x}{x\left(x-6\right)}\right)x\left(x-6\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x-6 là x\left(x-6\right). Nhân \frac{4}{x} với \frac{x-6}{x-6}. Nhân \frac{4}{x-6} với \frac{x}{x}.
\frac{4\left(x-6\right)+4x}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Do \frac{4\left(x-6\right)}{x\left(x-6\right)} và \frac{4x}{x\left(x-6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4x-24+4x}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Thực hiện nhân trong 4\left(x-6\right)+4x.
\frac{8x-24}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Kết hợp như các số hạng trong 4x-24+4x.
\frac{\left(8x-24\right)x}{x\left(x-6\right)}\left(x-6\right)
Thể hiện \frac{8x-24}{x\left(x-6\right)}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x-24}{x-6}\left(x-6\right)
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
8x-24
Giản ước x-6 và x-6.
\left(\frac{4\left(x-6\right)}{x\left(x-6\right)}+\frac{4x}{x\left(x-6\right)}\right)x\left(x-6\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x-6 là x\left(x-6\right). Nhân \frac{4}{x} với \frac{x-6}{x-6}. Nhân \frac{4}{x-6} với \frac{x}{x}.
\frac{4\left(x-6\right)+4x}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Do \frac{4\left(x-6\right)}{x\left(x-6\right)} và \frac{4x}{x\left(x-6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4x-24+4x}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Thực hiện nhân trong 4\left(x-6\right)+4x.
\frac{8x-24}{x\left(x-6\right)}x\left(x-6\right)
Kết hợp như các số hạng trong 4x-24+4x.
\frac{\left(8x-24\right)x}{x\left(x-6\right)}\left(x-6\right)
Thể hiện \frac{8x-24}{x\left(x-6\right)}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{8x-24}{x-6}\left(x-6\right)
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
8x-24
Giản ước x-6 và x-6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}