( \frac { 3 } { x - 2 } - \frac { 5 } { x + 3 } = \frac { 1 } { x ^ { 2 } + x - 6 }
Tìm x
x=9
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
( \frac { 3 } { x - 2 } - \frac { 5 } { x + 3 } = \frac { 1 } { x ^ { 2 } + x - 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+3\right)\times 3-\left(x-2\right)\times 5=1
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x+3,x^{2}+x-6.
3x+9-\left(x-2\right)\times 5=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với 3.
3x+9-\left(5x-10\right)=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 5.
3x+9-5x+10=1
Để tìm số đối của 5x-10, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2x+9+10=1
Kết hợp 3x và -5x để có được -2x.
-2x+19=1
Cộng 9 với 10 để có được 19.
-2x=1-19
Trừ 19 khỏi cả hai vế.
-2x=-18
Lấy 1 trừ 19 để có được -18.
x=\frac{-18}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=9
Chia -18 cho -2 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}