Tính giá trị
-\frac{a+2}{a-2}
Khai triển
-\frac{a+2}{a-2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3}{a+1}+\frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a+1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{\frac{3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Do \frac{3}{a+1} và \frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{3-a^{2}-a+a+1}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Thực hiện nhân trong 3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right).
\frac{\frac{4-a^{2}}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Kết hợp như các số hạng trong 3-a^{2}-a+a+1.
\frac{\left(4-a^{2}\right)\left(a+1\right)}{\left(a+1\right)\left(a^{2}-4a+4\right)}
Chia \frac{4-a^{2}}{a+1} cho \frac{a^{2}-4a+4}{a+1} bằng cách nhân \frac{4-a^{2}}{a+1} với nghịch đảo của \frac{a^{2}-4a+4}{a+1}.
\frac{-a^{2}+4}{a^{2}-4a+4}
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-a-2}{a-2}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{3}{a+1}+\frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a+1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{\frac{3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Do \frac{3}{a+1} và \frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{3-a^{2}-a+a+1}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Thực hiện nhân trong 3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right).
\frac{\frac{4-a^{2}}{a+1}}{\frac{a^{2}-4a+4}{a+1}}
Kết hợp như các số hạng trong 3-a^{2}-a+a+1.
\frac{\left(4-a^{2}\right)\left(a+1\right)}{\left(a+1\right)\left(a^{2}-4a+4\right)}
Chia \frac{4-a^{2}}{a+1} cho \frac{a^{2}-4a+4}{a+1} bằng cách nhân \frac{4-a^{2}}{a+1} với nghịch đảo của \frac{a^{2}-4a+4}{a+1}.
\frac{-a^{2}+4}{a^{2}-4a+4}
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-a-2}{a-2}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}