Tính giá trị
\frac{111}{160}=0,69375
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 37}{2 ^ {5} \cdot 5} = 0,69375
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 3 } { 8 } \div 4 + 4 \frac { 1 } { 5 } \div 7 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{8\times 4}+\frac{\frac{4\times 5+1}{5}}{7}
Thể hiện \frac{\frac{3}{8}}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{32}+\frac{\frac{4\times 5+1}{5}}{7}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
\frac{3}{32}+\frac{4\times 5+1}{5\times 7}
Thể hiện \frac{\frac{4\times 5+1}{5}}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{32}+\frac{20+1}{5\times 7}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{3}{32}+\frac{21}{5\times 7}
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{3}{32}+\frac{21}{35}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{3}{32}+\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{21}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
\frac{15}{160}+\frac{96}{160}
Bội số chung nhỏ nhất của 32 và 5 là 160. Chuyển đổi \frac{3}{32} và \frac{3}{5} thành phân số với mẫu số là 160.
\frac{15+96}{160}
Do \frac{15}{160} và \frac{96}{160} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{111}{160}
Cộng 15 với 96 để có được 111.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}