Tính giá trị
-\frac{3}{4}=-0,75
Phân tích thành thừa số
-\frac{3}{4} = -0,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{6}{10}+\frac{1}{10}}{\frac{-14}{15}}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 10 là 10. Chuyển đổi \frac{3}{5} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{\frac{6+1}{10}}{\frac{-14}{15}}
Do \frac{6}{10} và \frac{1}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{7}{10}}{\frac{-14}{15}}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{\frac{7}{10}}{-\frac{14}{15}}
Có thể viết lại phân số \frac{-14}{15} dưới dạng -\frac{14}{15} bằng cách tách dấu âm.
\frac{7}{10}\left(-\frac{15}{14}\right)
Chia \frac{7}{10} cho -\frac{14}{15} bằng cách nhân \frac{7}{10} với nghịch đảo của -\frac{14}{15}.
\frac{7\left(-15\right)}{10\times 14}
Nhân \frac{7}{10} với -\frac{15}{14} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-105}{140}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\left(-15\right)}{10\times 14}.
-\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{-105}{140} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}