Tính giá trị
-\frac{ab}{6}
Khai triển
-\frac{ab}{6}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{2}a^{2}b^{2}}{-5ab+2ab}
Kết hợp \frac{3}{4}a^{2}b^{2} và -\frac{1}{4}a^{2}b^{2} để có được \frac{1}{2}a^{2}b^{2}.
\frac{\frac{1}{2}a^{2}b^{2}}{-3ab}
Kết hợp -5ab và 2ab để có được -3ab.
\frac{\frac{1}{2}ab}{-3}
Giản ước ab ở cả tử số và mẫu số.
-\frac{1}{6}ab
Chia \frac{1}{2}ab cho -3 ta có -\frac{1}{6}ab.
\frac{\frac{1}{2}a^{2}b^{2}}{-5ab+2ab}
Kết hợp \frac{3}{4}a^{2}b^{2} và -\frac{1}{4}a^{2}b^{2} để có được \frac{1}{2}a^{2}b^{2}.
\frac{\frac{1}{2}a^{2}b^{2}}{-3ab}
Kết hợp -5ab và 2ab để có được -3ab.
\frac{\frac{1}{2}ab}{-3}
Giản ước ab ở cả tử số và mẫu số.
-\frac{1}{6}ab
Chia \frac{1}{2}ab cho -3 ta có -\frac{1}{6}ab.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}