Tính giá trị
m^{3}
Khai triển
m^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{2}m^{5}}{m^{2}-\frac{1}{2}m^{2}}
Kết hợp \frac{3}{2}m^{5} và -m^{5} để có được \frac{1}{2}m^{5}.
\frac{\frac{1}{2}m^{5}}{\frac{1}{2}m^{2}}
Kết hợp m^{2} và -\frac{1}{2}m^{2} để có được \frac{1}{2}m^{2}.
\frac{\frac{1}{2}m^{3}}{\frac{1}{2}}
Giản ước m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{m^{3}}{\left(\frac{1}{2}\right)^{0}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{m^{3}}{1}
Tính \frac{1}{2} mũ 0 và ta có 1.
m^{3}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\frac{1}{2}m^{5}}{m^{2}-\frac{1}{2}m^{2}}
Kết hợp \frac{3}{2}m^{5} và -m^{5} để có được \frac{1}{2}m^{5}.
\frac{\frac{1}{2}m^{5}}{\frac{1}{2}m^{2}}
Kết hợp m^{2} và -\frac{1}{2}m^{2} để có được \frac{1}{2}m^{2}.
\frac{\frac{1}{2}m^{3}}{\frac{1}{2}}
Giản ước m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{m^{3}}{\left(\frac{1}{2}\right)^{0}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{m^{3}}{1}
Tính \frac{1}{2} mũ 0 và ta có 1.
m^{3}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}