Tính giá trị
-b\left(3a+5b\right)
Khai triển
-3ab-5b^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
( \frac { 3 } { 2 } a - 2 b ) ^ { 2 } - ( - \frac { 1 } { 2 } a + 3 b ) ^ { 2 } - 2 ( - a ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\left(-\frac{1}{2}a+3b\right)^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(\frac{3}{2}a-2b\right)^{2}.
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\left(\frac{1}{4}a^{2}-3ab+9b^{2}\right)-2\left(-a\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(-\frac{1}{2}a+3b\right)^{2}.
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\frac{1}{4}a^{2}+3ab-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Để tìm số đối của \frac{1}{4}a^{2}-3ab+9b^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a^{2}-6ab+4b^{2}+3ab-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp \frac{9}{4}a^{2} và -\frac{1}{4}a^{2} để có được 2a^{2}.
2a^{2}-3ab+4b^{2}-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp -6ab và 3ab để có được -3ab.
2a^{2}-3ab-5b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp 4b^{2} và -9b^{2} để có được -5b^{2}.
2a^{2}-3ab-5b^{2}-2a^{2}
Tính -a mũ 2 và ta có a^{2}.
-3ab-5b^{2}
Kết hợp 2a^{2} và -2a^{2} để có được 0.
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\left(-\frac{1}{2}a+3b\right)^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(\frac{3}{2}a-2b\right)^{2}.
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\left(\frac{1}{4}a^{2}-3ab+9b^{2}\right)-2\left(-a\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(-\frac{1}{2}a+3b\right)^{2}.
\frac{9}{4}a^{2}-6ab+4b^{2}-\frac{1}{4}a^{2}+3ab-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Để tìm số đối của \frac{1}{4}a^{2}-3ab+9b^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a^{2}-6ab+4b^{2}+3ab-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp \frac{9}{4}a^{2} và -\frac{1}{4}a^{2} để có được 2a^{2}.
2a^{2}-3ab+4b^{2}-9b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp -6ab và 3ab để có được -3ab.
2a^{2}-3ab-5b^{2}-2\left(-a\right)^{2}
Kết hợp 4b^{2} và -9b^{2} để có được -5b^{2}.
2a^{2}-3ab-5b^{2}-2a^{2}
Tính -a mũ 2 và ta có a^{2}.
-3ab-5b^{2}
Kết hợp 2a^{2} và -2a^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}