Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\times 4}{2}\times \frac{\frac{1}{6}}{\frac{1}{2}}\times \frac{5}{10}
Thể hiện \frac{3}{2}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{12}{2}\times \frac{\frac{1}{6}}{\frac{1}{2}}\times \frac{5}{10}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
6\times \frac{\frac{1}{6}}{\frac{1}{2}}\times \frac{5}{10}
Chia 12 cho 2 ta có 6.
6\times \frac{1}{6}\times 2\times \frac{5}{10}
Chia \frac{1}{6} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{1}{6} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
6\times \frac{2}{6}\times \frac{5}{10}
Nhân \frac{1}{6} với 2 để có được \frac{2}{6}.
6\times \frac{1}{3}\times \frac{5}{10}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{6}{3}\times \frac{5}{10}
Nhân 6 với \frac{1}{3} để có được \frac{6}{3}.
2\times \frac{5}{10}
Chia 6 cho 3 ta có 2.
2\times \frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
1
Giản ước 2 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}