Tính giá trị
\frac{xz^{3}}{9y^{4}}
Khai triển
\frac{xz^{3}}{9y^{4}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{y}{3x}\right)^{2}\times \left(\frac{y^{2}}{xz}\right)^{-3}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}}\times \left(\frac{y^{2}}{xz}\right)^{-3}
Để nâng lũy thừa của \frac{y}{3x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}}\times \frac{\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(xz\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{y^{2}}{xz}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{2}\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Nhân \frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}} với \frac{\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(xz\right)^{-3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{y^{2}y^{-6}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -3 để có kết quả -6.
\frac{y^{-4}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -6 để có kết quả -4.
\frac{y^{-4}}{3^{2}x^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
\frac{y^{-4}}{9x^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{y^{-4}}{9x^{2}x^{-3}z^{-3}}
Khai triển \left(xz\right)^{-3}.
\frac{y^{-4}}{9x^{-1}z^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\left(\frac{y}{3x}\right)^{2}\times \left(\frac{y^{2}}{xz}\right)^{-3}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}}\times \left(\frac{y^{2}}{xz}\right)^{-3}
Để nâng lũy thừa của \frac{y}{3x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}}\times \frac{\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(xz\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{y^{2}}{xz}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{y^{2}\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Nhân \frac{y^{2}}{\left(3x\right)^{2}} với \frac{\left(y^{2}\right)^{-3}}{\left(xz\right)^{-3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{y^{2}y^{-6}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -3 để có kết quả -6.
\frac{y^{-4}}{\left(3x\right)^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -6 để có kết quả -4.
\frac{y^{-4}}{3^{2}x^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
\frac{y^{-4}}{9x^{2}\left(xz\right)^{-3}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{y^{-4}}{9x^{2}x^{-3}z^{-3}}
Khai triển \left(xz\right)^{-3}.
\frac{y^{-4}}{9x^{-1}z^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}