Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\frac{2ab}{b\left(a-b\right)}+\frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}\right)b
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và b là b\left(a-b\right). Nhân \frac{2a}{a-b} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{a-b}{b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}b
Do \frac{2ab}{b\left(a-b\right)} và \frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Thực hiện nhân trong 2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right).
\frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Kết hợp như các số hạng trong 2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}.
\frac{\left(b^{2}+a^{2}\right)b}{b\left(a-b\right)}
Thể hiện \frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b dưới dạng phân số đơn.
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{2ab}{b\left(a-b\right)}+\frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}\right)b
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và b là b\left(a-b\right). Nhân \frac{2a}{a-b} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{a-b}{b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}b
Do \frac{2ab}{b\left(a-b\right)} và \frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Thực hiện nhân trong 2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right).
\frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Kết hợp như các số hạng trong 2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}.
\frac{\left(b^{2}+a^{2}\right)b}{b\left(a-b\right)}
Thể hiện \frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b dưới dạng phân số đơn.
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.