Tính giá trị
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Khai triển
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2ab}{b\left(a-b\right)}+\frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}\right)b
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và b là b\left(a-b\right). Nhân \frac{2a}{a-b} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{a-b}{b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}b
Do \frac{2ab}{b\left(a-b\right)} và \frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Thực hiện nhân trong 2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right).
\frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Kết hợp như các số hạng trong 2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}.
\frac{\left(b^{2}+a^{2}\right)b}{b\left(a-b\right)}
Thể hiện \frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b dưới dạng phân số đơn.
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{2ab}{b\left(a-b\right)}+\frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}\right)b
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-b và b là b\left(a-b\right). Nhân \frac{2a}{a-b} với \frac{b}{b}. Nhân \frac{a-b}{b} với \frac{a-b}{a-b}.
\frac{2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)}b
Do \frac{2ab}{b\left(a-b\right)} và \frac{\left(a-b\right)\left(a-b\right)}{b\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Thực hiện nhân trong 2ab+\left(a-b\right)\left(a-b\right).
\frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b
Kết hợp như các số hạng trong 2ab+a^{2}-ab-ab+b^{2}.
\frac{\left(b^{2}+a^{2}\right)b}{b\left(a-b\right)}
Thể hiện \frac{b^{2}+a^{2}}{b\left(a-b\right)}b dưới dạng phân số đơn.
\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}