Tính giá trị
\frac{2\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}
Khai triển
\frac{2\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}+\frac{4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+5 và x+3 là \left(x+3\right)\left(x+5\right). Nhân \frac{2}{x+5} với \frac{x+3}{x+3}. Nhân \frac{4}{x+3} với \frac{x+5}{x+5}.
\frac{\frac{2\left(x+3\right)+4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Do \frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} và \frac{4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2x+6+4x+20}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+3\right)+4\left(x+5\right).
\frac{\frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+6+4x+20.
\frac{\left(6x+26\right)\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(3x+13\right)}
Chia \frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} cho \frac{3x+13}{x^{2}+3x+15} bằng cách nhân \frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} với nghịch đảo của \frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}.
\frac{2\left(3x+13\right)\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(3x+13\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}
Giản ước 3x+13 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2x^{2}+6x+30}{x^{2}+8x+15}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}+\frac{4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+5 và x+3 là \left(x+3\right)\left(x+5\right). Nhân \frac{2}{x+5} với \frac{x+3}{x+3}. Nhân \frac{4}{x+3} với \frac{x+5}{x+5}.
\frac{\frac{2\left(x+3\right)+4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Do \frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} và \frac{4\left(x+5\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2x+6+4x+20}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+3\right)+4\left(x+5\right).
\frac{\frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}}{\frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+6+4x+20.
\frac{\left(6x+26\right)\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(3x+13\right)}
Chia \frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} cho \frac{3x+13}{x^{2}+3x+15} bằng cách nhân \frac{6x+26}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)} với nghịch đảo của \frac{3x+13}{x^{2}+3x+15}.
\frac{2\left(3x+13\right)\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(3x+13\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{2\left(x^{2}+3x+15\right)}{\left(x+3\right)\left(x+5\right)}
Giản ước 3x+13 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2x^{2}+6x+30}{x^{2}+8x+15}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}