Tính giá trị
\frac{y^{2}x^{3}}{3}
Lấy vi phân theo x
\left(xy\right)^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 2 } { 3 } x ^ { 2 } y ) \cdot ( \frac { 1 } { 2 } x y ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2}{3}\right)^{1}x^{2}y^{1}\times \left(\frac{1}{2}\right)^{1}x^{1}y^{1}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\left(\frac{2}{3}\right)^{1}\times \left(\frac{1}{2}\right)^{1}x^{2}x^{1}y^{1}y^{1}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
\left(\frac{2}{3}\right)^{1}\times \left(\frac{1}{2}\right)^{1}x^{2+1}y^{1+1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\left(\frac{2}{3}\right)^{1}\times \left(\frac{1}{2}\right)^{1}x^{3}y^{1+1}
Cộng các số mũ 2 và 1.
\left(\frac{2}{3}\right)^{1}\times \left(\frac{1}{2}\right)^{1}x^{3}y^{2}
Cộng các số mũ 1 và 1.
\frac{1}{3}x^{3}y^{2}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}