Tính giá trị
-\frac{512}{19683}\approx -0,026012295
Phân tích thành thừa số
-\frac{512}{19683} = -0,02601229487374892
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2}{3}\right)^{2}\left(-\frac{2}{3}\right)^{7}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 4 để có kết quả 7.
\frac{4}{9}\left(-\frac{2}{3}\right)^{7}
Tính \frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\frac{4}{9}\left(-\frac{128}{2187}\right)
Tính -\frac{2}{3} mũ 7 và ta có -\frac{128}{2187}.
\frac{4\left(-128\right)}{9\times 2187}
Nhân \frac{4}{9} với -\frac{128}{2187} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-512}{19683}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\left(-128\right)}{9\times 2187}.
-\frac{512}{19683}
Có thể viết lại phân số \frac{-512}{19683} dưới dạng -\frac{512}{19683} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}