Tính giá trị
\frac{7}{4}=1,75
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{2 ^ {2}} = 1\frac{3}{4} = 1,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2\times 1}{3\times 2}+\frac{1}{4}}{\frac{1}{3}}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{1}{3}+\frac{1}{4}}{\frac{1}{3}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{4}{12}+\frac{3}{12}}{\frac{1}{3}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{\frac{4+3}{12}}{\frac{1}{3}}
Do \frac{4}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{7}{12}}{\frac{1}{3}}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\frac{7}{12}\times 3
Chia \frac{7}{12} cho \frac{1}{3} bằng cách nhân \frac{7}{12} với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
\frac{7\times 3}{12}
Thể hiện \frac{7}{12}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{21}{12}
Nhân 7 với 3 để có được 21.
\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{21}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}