Tính giá trị
\frac{4}{9}\approx 0,444444444
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3 ^ {2}} = 0,4444444444444444
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2}{3}+\frac{2}{3}\right)^{2}\times \frac{6^{2}}{12^{2}}
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\left(\frac{4}{3}\right)^{2}\times \frac{6^{2}}{12^{2}}
Cộng \frac{2}{3} với \frac{2}{3} để có được \frac{4}{3}.
\frac{16}{9}\times \frac{6^{2}}{12^{2}}
Tính \frac{4}{3} mũ 2 và ta có \frac{16}{9}.
\frac{16}{9}\times \frac{36}{12^{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{16}{9}\times \frac{36}{144}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\frac{16}{9}\times \frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{36}{144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 36.
\frac{4}{9}
Nhân \frac{16}{9} với \frac{1}{4} để có được \frac{4}{9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}