Tính giá trị
-1,25
Phân tích thành thừa số
-1,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{7}-\frac{1}{2}\right)\left(3+\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi số thập phân 0,5 thành phân số \frac{5}{10}. Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\left(\frac{2}{14}-\frac{7}{14}\right)\left(3+\frac{1}{2}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 2 là 14. Chuyển đổi \frac{1}{7} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 14.
\frac{2-7}{14}\left(3+\frac{1}{2}\right)
Do \frac{2}{14} và \frac{7}{14} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{5}{14}\left(3+\frac{1}{2}\right)
Lấy 2 trừ 7 để có được -5.
-\frac{5}{14}\left(\frac{6}{2}+\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
-\frac{5}{14}\times \frac{6+1}{2}
Do \frac{6}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{5}{14}\times \frac{7}{2}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{-5\times 7}{14\times 2}
Nhân -\frac{5}{14} với \frac{7}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-35}{28}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-5\times 7}{14\times 2}.
-\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{-35}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}