Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{4}{28}+\frac{7}{28}}{\frac{11}{14}}+\frac{5}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 4 là 28. Chuyển đổi \frac{1}{7} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 28.
\frac{\frac{4+7}{28}}{\frac{11}{14}}+\frac{5}{6}
Do \frac{4}{28} và \frac{7}{28} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{11}{28}}{\frac{11}{14}}+\frac{5}{6}
Cộng 4 với 7 để có được 11.
\frac{11}{28}\times \frac{14}{11}+\frac{5}{6}
Chia \frac{11}{28} cho \frac{11}{14} bằng cách nhân \frac{11}{28} với nghịch đảo của \frac{11}{14}.
\frac{11\times 14}{28\times 11}+\frac{5}{6}
Nhân \frac{11}{28} với \frac{14}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{14}{28}+\frac{5}{6}
Giản ước 11 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}+\frac{5}{6}
Rút gọn phân số \frac{14}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
\frac{3}{6}+\frac{5}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{5}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{3+5}{6}
Do \frac{3}{6} và \frac{5}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8}{6}
Cộng 3 với 5 để có được 8.
\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}