Tính giá trị
\frac{\left(x^{4}+28697814\right)^{2}x^{10}}{4}
Khai triển
\frac{x^{18}}{4}+14348907x^{14}+205891132094649x^{10}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{3}x^{5}\times 43046721+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}
Tính 9 mũ 8 và ta có 43046721.
\left(14348907x^{5}+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}
Nhân \frac{1}{3} với 43046721 để có được 14348907.
205891132094649\left(x^{5}\right)^{2}+14348907x^{5}x^{9}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(14348907x^{5}+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}.
205891132094649x^{10}+14348907x^{5}x^{9}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
205891132094649x^{10}+14348907x^{14}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 9 để có kết quả 14.
205891132094649x^{10}+14348907x^{14}+\frac{1}{4}x^{18}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 9 với 2 để có kết quả 18.
\left(\frac{1}{3}x^{5}\times 43046721+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}
Tính 9 mũ 8 và ta có 43046721.
\left(14348907x^{5}+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}
Nhân \frac{1}{3} với 43046721 để có được 14348907.
205891132094649\left(x^{5}\right)^{2}+14348907x^{5}x^{9}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(14348907x^{5}+\frac{1}{2}x^{9}\right)^{2}.
205891132094649x^{10}+14348907x^{5}x^{9}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
205891132094649x^{10}+14348907x^{14}+\frac{1}{4}\left(x^{9}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 9 để có kết quả 14.
205891132094649x^{10}+14348907x^{14}+\frac{1}{4}x^{18}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 9 với 2 để có kết quả 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}