Tính giá trị
\frac{3}{4}=0,75
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 ^ {2}} = 0,75
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 1 } { 3 } - \frac { 3 } { 4 } ) \div ( - \frac { 5 } { 9 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{4}{12}-\frac{9}{12}}{-\frac{5}{9}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{\frac{4-9}{12}}{-\frac{5}{9}}
Do \frac{4}{12} và \frac{9}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{5}{12}}{-\frac{5}{9}}
Lấy 4 trừ 9 để có được -5.
-\frac{5}{12}\left(-\frac{9}{5}\right)
Chia -\frac{5}{12} cho -\frac{5}{9} bằng cách nhân -\frac{5}{12} với nghịch đảo của -\frac{5}{9}.
\frac{-5\left(-9\right)}{12\times 5}
Nhân -\frac{5}{12} với -\frac{9}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{45}{60}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-5\left(-9\right)}{12\times 5}.
\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{45}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}