Tính giá trị
\frac{\left(4-9x^{2}\right)^{2}}{1296}
Khai triển
\frac{x^{4}}{16}-\frac{x^{2}}{18}+\frac{1}{81}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2}{6}+\frac{3x}{6}\right)\left(\frac{1}{9}-\frac{x^{2}}{4}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x}{2} với \frac{3}{3}.
\frac{2+3x}{6}\left(\frac{1}{9}-\frac{x^{2}}{4}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Do \frac{2}{6} và \frac{3x}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2+3x}{6}\left(\frac{4}{36}-\frac{9x^{2}}{36}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 4 là 36. Nhân \frac{1}{9} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{x^{2}}{4} với \frac{9}{9}.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Do \frac{4}{36} và \frac{9x^{2}}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\left(\frac{2}{6}-\frac{3x}{6}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x}{2} với \frac{3}{3}.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\times \frac{2-3x}{6}
Do \frac{2}{6} và \frac{3x}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)}{6\times 36}\times \frac{2-3x}{6}
Nhân \frac{2+3x}{6} với \frac{4-9x^{2}}{36} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{6\times 36\times 6}
Nhân \frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)}{6\times 36} với \frac{2-3x}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{216\times 6}
Nhân 6 với 36 để có được 216.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{1296}
Nhân 216 với 6 để có được 1296.
\frac{\left(8-18x^{2}+12x-27x^{3}\right)\left(2-3x\right)}{1296}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2+3x với 4-9x^{2}.
\frac{16-72x^{2}+81x^{4}}{1296}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8-18x^{2}+12x-27x^{3} với 2-3x và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{2}{6}+\frac{3x}{6}\right)\left(\frac{1}{9}-\frac{x^{2}}{4}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x}{2} với \frac{3}{3}.
\frac{2+3x}{6}\left(\frac{1}{9}-\frac{x^{2}}{4}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Do \frac{2}{6} và \frac{3x}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2+3x}{6}\left(\frac{4}{36}-\frac{9x^{2}}{36}\right)\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 4 là 36. Nhân \frac{1}{9} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{x^{2}}{4} với \frac{9}{9}.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\left(\frac{1}{3}-\frac{x}{2}\right)
Do \frac{4}{36} và \frac{9x^{2}}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\left(\frac{2}{6}-\frac{3x}{6}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x}{2} với \frac{3}{3}.
\frac{2+3x}{6}\times \frac{4-9x^{2}}{36}\times \frac{2-3x}{6}
Do \frac{2}{6} và \frac{3x}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)}{6\times 36}\times \frac{2-3x}{6}
Nhân \frac{2+3x}{6} với \frac{4-9x^{2}}{36} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{6\times 36\times 6}
Nhân \frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)}{6\times 36} với \frac{2-3x}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{216\times 6}
Nhân 6 với 36 để có được 216.
\frac{\left(2+3x\right)\left(4-9x^{2}\right)\left(2-3x\right)}{1296}
Nhân 216 với 6 để có được 1296.
\frac{\left(8-18x^{2}+12x-27x^{3}\right)\left(2-3x\right)}{1296}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2+3x với 4-9x^{2}.
\frac{16-72x^{2}+81x^{4}}{1296}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8-18x^{2}+12x-27x^{3} với 2-3x và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}