Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}x-1\right)\left(\frac{1}{2}x+1\right)+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}x-1\right)^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}x\right)^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Xét \left(\frac{1}{2}x-1\right)\left(\frac{1}{2}x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Khai triển \left(\frac{1}{2}x\right)^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\frac{1}{4}x^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+1-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Kết hợp \frac{1}{4}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được \frac{1}{2}x^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x\right)^{2}-1
Xét \left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}-1
Khai triển \left(-\frac{1}{2}x\right)^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\frac{1}{4}x^{2}-1
Tính -\frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{3}{4}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}-1
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được \frac{3}{4}x^{2}.
\frac{3}{4}x^{2}-x+\frac{1}{4}x^{2}+x+1-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}.
x^{2}-x+x+1-1
Kết hợp \frac{3}{4}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+1-1
Kết hợp -x và x để có được 0.
x^{2}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}x-1\right)\left(\frac{1}{2}x+1\right)+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}x-1\right)^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}x\right)^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Xét \left(\frac{1}{2}x-1\right)\left(\frac{1}{2}x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Khai triển \left(\frac{1}{2}x\right)^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}-x+1+\frac{1}{4}x^{2}-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+1-1+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Kết hợp \frac{1}{4}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được \frac{1}{2}x^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right)
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}x\right)^{2}-1
Xét \left(-\frac{1}{2}x-1\right)\left(-\frac{1}{2}x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}-1
Khai triển \left(-\frac{1}{2}x\right)^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}+\frac{1}{4}x^{2}-1
Tính -\frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{3}{4}x^{2}-x+\left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}-1
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được \frac{3}{4}x^{2}.
\frac{3}{4}x^{2}-x+\frac{1}{4}x^{2}+x+1-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}x+1\right)^{2}.
x^{2}-x+x+1-1
Kết hợp \frac{3}{4}x^{2} và \frac{1}{4}x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+1-1
Kết hợp -x và x để có được 0.
x^{2}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.