Tính giá trị
-\frac{\left(8y-9\right)^{2}}{144}+\frac{x^{2}}{4}
Khai triển
\frac{x^{2}}{4}-\frac{4y^{2}}{9}+y-\frac{9}{16}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x\times \frac{1}{2}x+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y\times \frac{2}{3}y-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y+\frac{3}{4} với một số hạng của \frac{1}{2}x+\frac{2}{3}y-\frac{3}{4}.
\frac{1}{2}x^{2}\times \frac{1}{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y\times \frac{2}{3}y-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}\times \frac{1}{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân y với y để có được y^{2}.
\frac{1\times 1}{2\times 2}x^{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{2\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1\times 2}{2\times 3}xy+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{1\left(-3\right)}{2\times 4}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{-3}{8}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-3\right)}{2\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{8} dưới dạng -\frac{3}{8} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x+\frac{-2}{3\times 2}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x+\frac{-2}{6}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2}{3\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x-\frac{1}{3}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp \frac{1}{3}xy và -\frac{1}{3}yx để có được 0.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x+\frac{-2\times 2}{3\times 3}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x+\frac{-4}{9}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2\times 2}{3\times 3}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{9} dưới dạng -\frac{4}{9} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{-2\left(-3\right)}{3\times 4}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{6}{12}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2\left(-3\right)}{3\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3\times 1}{4\times 2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{3}{4} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{8}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 1}{4\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp -\frac{3}{8}x và \frac{3}{8}x để có được 0.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3\times 2}{4\times 3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{3}{4} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{2}{4}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp \frac{1}{2}y và \frac{1}{2}y để có được y.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{3\left(-3\right)}{4\times 4}
Nhân \frac{3}{4} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{-9}{16}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\left(-3\right)}{4\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y-\frac{9}{16}
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{16} dưới dạng -\frac{9}{16} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{2}x\times \frac{1}{2}x+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y\times \frac{2}{3}y-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y+\frac{3}{4} với một số hạng của \frac{1}{2}x+\frac{2}{3}y-\frac{3}{4}.
\frac{1}{2}x^{2}\times \frac{1}{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y\times \frac{2}{3}y-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{2}x^{2}\times \frac{1}{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân y với y để có được y^{2}.
\frac{1\times 1}{2\times 2}x^{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{2}x\times \frac{2}{3}y+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{2\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1\times 2}{2\times 3}xy+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{1}{2}x\left(-\frac{3}{4}\right)-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{1\left(-3\right)}{2\times 4}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{1}{2} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy+\frac{-3}{8}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-3\right)}{2\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x-\frac{2}{3}y\times \frac{1}{2}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{8} dưới dạng -\frac{3}{8} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x+\frac{-2}{3\times 2}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x+\frac{-2}{6}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2}{3\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{3}xy-\frac{3}{8}x-\frac{1}{3}yx-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{2}{3}y^{2}\times \frac{2}{3}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp \frac{1}{3}xy và -\frac{1}{3}yx để có được 0.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x+\frac{-2\times 2}{3\times 3}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x+\frac{-4}{9}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2\times 2}{3\times 3}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}-\frac{2}{3}y\left(-\frac{3}{4}\right)+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{9} dưới dạng -\frac{4}{9} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{-2\left(-3\right)}{3\times 4}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân -\frac{2}{3} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{6}{12}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2\left(-3\right)}{3\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\times \frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3\times 1}{4\times 2}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{3}{4} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{3}{8}x-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{8}x+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 1}{4\times 2}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp -\frac{3}{8}x và \frac{3}{8}x để có được 0.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3\times 2}{4\times 3}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{3}{4} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{2}{4}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{1}{2}y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{3}{4}\left(-\frac{3}{4}\right)
Kết hợp \frac{1}{2}y và \frac{1}{2}y để có được y.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{3\left(-3\right)}{4\times 4}
Nhân \frac{3}{4} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y+\frac{-9}{16}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\left(-3\right)}{4\times 4}.
\frac{1}{4}x^{2}-\frac{4}{9}y^{2}+y-\frac{9}{16}
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{16} dưới dạng -\frac{9}{16} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}