Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{4}-x+x^{2}+3x=\frac{1}{4}+x\left(x+2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}-x\right)^{2}.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}=\frac{1}{4}+x\left(x+2\right)
Kết hợp -x và 3x để có được 2x.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}=\frac{1}{4}+x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}-\frac{1}{4}=x^{2}+2x
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế.
2x+x^{2}=x^{2}+2x
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{1}{4} để có được 0.
2x+x^{2}-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x=2x
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
2x-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 2x và -2x để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi x.
\frac{1}{4}-x+x^{2}+3x=\frac{1}{4}+x\left(x+2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}-x\right)^{2}.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}=\frac{1}{4}+x\left(x+2\right)
Kết hợp -x và 3x để có được 2x.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}=\frac{1}{4}+x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
\frac{1}{4}+2x+x^{2}-\frac{1}{4}=x^{2}+2x
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế.
2x+x^{2}=x^{2}+2x
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{1}{4} để có được 0.
2x+x^{2}-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x=2x
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
2x-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 2x và -2x để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.