Tính giá trị
3-5a
Khai triển
3-5a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2\left(a-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}-a\right)^{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2\left(a^{2}-2a+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-1\right)^{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a^{2}-2a+1.
\frac{1}{4}-a+a^{2}+\left(-3a+\frac{3}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với a-\frac{1}{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3a^{2}+\frac{3}{4}+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3a+\frac{3}{2} với a+\frac{1}{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{1}{4}-a-2a^{2}+\frac{3}{4}+2a^{2}-4a+2
Kết hợp a^{2} và -3a^{2} để có được -2a^{2}.
1-a-2a^{2}+2a^{2}-4a+2
Cộng \frac{1}{4} với \frac{3}{4} để có được 1.
1-a-4a+2
Kết hợp -2a^{2} và 2a^{2} để có được 0.
1-5a+2
Kết hợp -a và -4a để có được -5a.
3-5a
Cộng 1 với 2 để có được 3.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2\left(a-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(\frac{1}{2}-a\right)^{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2\left(a^{2}-2a+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-1\right)^{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3\left(a-\frac{1}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với a^{2}-2a+1.
\frac{1}{4}-a+a^{2}+\left(-3a+\frac{3}{2}\right)\left(a+\frac{1}{2}\right)+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với a-\frac{1}{2}.
\frac{1}{4}-a+a^{2}-3a^{2}+\frac{3}{4}+2a^{2}-4a+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3a+\frac{3}{2} với a+\frac{1}{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{1}{4}-a-2a^{2}+\frac{3}{4}+2a^{2}-4a+2
Kết hợp a^{2} và -3a^{2} để có được -2a^{2}.
1-a-2a^{2}+2a^{2}-4a+2
Cộng \frac{1}{4} với \frac{3}{4} để có được 1.
1-a-4a+2
Kết hợp -2a^{2} và 2a^{2} để có được 0.
1-5a+2
Kết hợp -a và -4a để có được -5a.
3-5a
Cộng 1 với 2 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}