Tính giá trị
\frac{1}{72}\approx 0,013888889
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {3} \cdot 3 ^ {2}} = 0,013888888888888888
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-1\right)\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Chia 3 cho 3 ta có 1.
\left(\frac{3}{6}+\frac{4}{6}-1\right)\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\left(\frac{3+4}{6}-1\right)\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Do \frac{3}{6} và \frac{4}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{7}{6}-1\right)\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Cộng 3 với 4 để có được 7.
\left(\frac{7}{6}-\frac{6}{6}\right)\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{6}{6}.
\frac{7-6}{6}\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Do \frac{7}{6} và \frac{6}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{6}\left(2+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Lấy 7 trừ 6 để có được 1.
\frac{1}{6}\left(\frac{6}{3}+\frac{1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{1}{6}\left(\frac{6+1}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Do \frac{6}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{6}\left(\frac{7}{3}-\frac{2\times 4+1}{4}\right)
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{1}{6}\left(\frac{7}{3}-\frac{8+1}{4}\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{1}{6}\left(\frac{7}{3}-\frac{9}{4}\right)
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\frac{1}{6}\left(\frac{28}{12}-\frac{27}{12}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{7}{3} và \frac{9}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{1}{6}\times \frac{28-27}{12}
Do \frac{28}{12} và \frac{27}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{6}\times \frac{1}{12}
Lấy 28 trừ 27 để có được 1.
\frac{1\times 1}{6\times 12}
Nhân \frac{1}{6} với \frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{72}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{6\times 12}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}