Tính giá trị
0,98
Phân tích thành thừa số
\frac{7 ^ {2}}{2 \cdot 5 ^ {2}} = 0,98
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{27}{3}+\frac{0,0016}{0,002}\right)\times \frac{1}{10}
Khai triển \frac{0,027}{0,003} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 1000.
\left(9+\frac{0,0016}{0,002}\right)\times \frac{1}{10}
Chia 27 cho 3 ta có 9.
\left(9+\frac{16}{20}\right)\times \frac{1}{10}
Khai triển \frac{0,0016}{0,002} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000.
\left(9+\frac{4}{5}\right)\times \frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{16}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\left(\frac{45}{5}+\frac{4}{5}\right)\times \frac{1}{10}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{45}{5}.
\frac{45+4}{5}\times \frac{1}{10}
Do \frac{45}{5} và \frac{4}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{49}{5}\times \frac{1}{10}
Cộng 45 với 4 để có được 49.
\frac{49\times 1}{5\times 10}
Nhân \frac{49}{5} với \frac{1}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{49}{50}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{49\times 1}{5\times 10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}