Tính giá trị
\frac{7}{3}\approx 2,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{3} = 2\frac{1}{3} = 2,3333333333333335
Bài kiểm tra
Arithmetic
( \frac { - 2 } { 2 } ) ^ { 2 } - 2 ( - 2 ) + \frac { ( - 2 ) ^ { 3 } } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-1\right)^{2}-2\left(-2\right)+\frac{\left(-2\right)^{3}}{3}
Chia -2 cho 2 ta có -1.
1-2\left(-2\right)+\frac{\left(-2\right)^{3}}{3}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
1-\left(-4\right)+\frac{\left(-2\right)^{3}}{3}
Nhân 2 với -2 để có được -4.
1+4+\frac{\left(-2\right)^{3}}{3}
Số đối của số -4 là 4.
5+\frac{\left(-2\right)^{3}}{3}
Cộng 1 với 4 để có được 5.
5+\frac{-8}{3}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
5-\frac{8}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-8}{3} dưới dạng -\frac{8}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{7}{3}
Lấy 5 trừ \frac{8}{3} để có được \frac{7}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}