Tính giá trị
\frac{3}{10}=0,3
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 \cdot 5} = 0,3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\sqrt{5}\sqrt{6}}{\left(\sqrt{6}\right)^{2}}-\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
\left(\frac{\sqrt{5}\sqrt{6}}{6}-\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\left(\frac{\sqrt{30}}{6}-\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{6}, nhân các số trong căn bậc hai.
\left(\frac{\sqrt{30}}{6}-\frac{\sqrt{2}\sqrt{15}}{\left(\sqrt{15}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{15}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{15}.
\left(\frac{\sqrt{30}}{6}-\frac{\sqrt{2}\sqrt{15}}{15}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{15} là 15.
\left(\frac{\sqrt{30}}{6}-\frac{\sqrt{30}}{15}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{15}, nhân các số trong căn bậc hai.
\left(\frac{1}{10}\sqrt{30}\right)^{2}
Kết hợp \frac{\sqrt{30}}{6} và -\frac{\sqrt{30}}{15} để có được \frac{1}{10}\sqrt{30}.
\left(\frac{1}{10}\right)^{2}\left(\sqrt{30}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{10}\sqrt{30}\right)^{2}.
\frac{1}{100}\left(\sqrt{30}\right)^{2}
Tính \frac{1}{10} mũ 2 và ta có \frac{1}{100}.
\frac{1}{100}\times 30
Bình phương của \sqrt{30} là 30.
\frac{3}{10}
Nhân \frac{1}{100} với 30 để có được \frac{3}{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}